Biểu mẫu 01
ỦY BAN ND TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG MẦM NON QUYẾT THẮNG
|
|
CÔNG KHAI
Cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường, năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
1
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
Trẻ phát triển bình thường chiều cao, cân nặng đạt 99%
|
Trẻ phát triển bình thường chiều cao, cân nặng đạt 99,6%
|
2
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Bộ GD&ĐT ban hành chương trình giáo dục mầm non
|
Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Bộ GD&ĐT ban hành chương trình giáo dục mầm non
|
3
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
100% trẻ đạt mục tiêu cuối độ tuổi
|
100% trẻ đạt mục tiêu cuối độ tuổi
|
4
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
Có đủ các điều kiên hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
|
Có đủ các điều kiên hỗ trợ các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ
|
Quyết Thắng, ngày 16 tháng 9 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(đx ký)
Vương Thị Oanh
2. Biểu mẫu 02
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 – 2024
|
Stt
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
|
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
|
|
1 |
Tổng số trẻ em
|
559
|
|
|
65
|
159
|
178
|
156
|
|
|
1.21 |
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
559
|
|
|
65
|
159
|
178
|
156
|
|
|
1.4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
559
|
|
|
65
|
159
|
178
|
156
|
|
|
2.1 |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
559
|
|
|
65
|
159
|
178
|
156
|
|
|
2.2 |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
559
|
|
|
65
|
159
|
178
|
156
|
|
|
2.3 |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
559
|
|
|
65
|
159
|
178
|
156
|
|
|
3.1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
159
|
178
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết Thắng, ngày 16 tháng 9 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(đã ký)
Vương Thị Oanh
3. Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG MẦM NON QUYẾT THẮNG
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2023– 2024
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
18
|
3,76
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
14
|
3,8
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
4
|
3,6
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
3
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
7.345
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
3.850
|
7,0
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
1.760
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
2.124
|
3,76
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
0
|
0
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
192
|
0,34
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
482
|
0,80
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
54
|
1,50
|
6
|
Diện tích phòng tin học(m2)
|
54
|
1,50
|
7
|
Diện tích phòng Steam (m2)
|
54
|
1,50
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
54
|
1,50
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
170
|
0,3
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
342
|
90 bộ/nhóm lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
345
|
11 bộ /nhóm lớp
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
3
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
19
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
1
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
|
15
|
|
0,35
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
1
|
|
0,14
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
Quyết Thắng, ngày 16 tháng 9 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(đã ký)
Vương Thị Oanh
4. Biểu mẫu 04
ỦY BAN NHÂN DÂN TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG MẦM NON QUYẾT THẮNG
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
CĐ
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
40
|
|
|
37
|
2
|
1
|
|
17
|
15
|
8
|
16
|
23
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
36
|
|
|
30
|
2
|
1
|
|
16
|
15
|
5
|
13
|
23
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
8
|
|
|
8
|
0
|
0
|
|
2
|
5
|
1
|
1
|
7
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
28
|
|
|
25
|
2
|
1
|
|
14
|
10
|
4
|
12
|
16
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên y tế 1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên khác
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết Thắng, ngày 16 tháng 9 năm 2023
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(đã ký)
Vương Thị Oanh
3. Công khai thu chi tài chính
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG MẦM NON QUYẾT THẮNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quyết Thắng, ngày 16 tháng 9 năm 2023
|
THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU
NĂM HỌC 2023- 2024
Căn cứ Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022;
Căn cứ Nghị Quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 29/10/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, đối với các dịch vụ, hỗ trợ các hoạt động giáo dục tại các trường Mầm non, giáo dục phổ thông và các cơ sở đào tạo công lập khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Văn bản số 1507/SGDĐT-KHTC ngày 19/11/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) tỉnh Hải Dương về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, quản lý, sử dụng học phí và các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Công văn số 1569/SGDĐT-KHTC ngày 08/9/2023 về việc thu học phí và các khoản thu dịch vụ trong nhà trường năm hoc 2023-2024;
Căn cứ Biên bản các cuộc họp;
Trường mầm non Quyết Thắng thông báo đến các bậc PHSH các khoản thu góp năm học 2023-2024 như sau: ĐVT: đồng
Stt
|
Nộ dung thu
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I.
|
Thu theo quy định
|
|
|
|
1
|
Học phí (Thu theo NQ 07/2021/NQ-HĐND)
|
125.000đ/tháng
|
105.000đ/tháng
|
|
II
|
Thu theo thỏa thuận
|
|
|
|
1
|
Tiền chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ
|
Nghị Quyết 08/2022/NQ-HĐND
|
1.1
|
Tiền ngày thứ 7
|
25.000đ/ngày
|
25000đ/tháng
|
1.2
|
Tiền chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ hè
|
3.2000đ/giờ
|
3.2000đ/giờ
|
2
|
Bán trú
|
2.1
|
Tiền ăn (nhà trẻ: 2 bữa chính, 1 bữa phụ; mẫu giáo: 1 bữa chính, 1 bữa phụ)
|
20.000đ/ngày
|
20.000đ/ngày
|
2.2
|
Phụ phí (chất đốt, điện, nước phục vụ bán trú, nước tẩy, rửa)
|
40.000đ/tháng
|
40.000đ/tháng
|
2.3
|
Chăm sóc, phục vụ bán trú (trả người nấu ăn, nhân viên cấp dưỡng, trông trưa, quản lý)
|
200.000đ/tháng
|
200.000đ/tháng
|
2.4
|
Tiền mua sắm dụng cụ, đồ dùng phục vụ nấu ăn và đồ dùng cá nhân cho học sinh (trẻ) bán trú lần đầu (từ thời điểm ăn bán trú đến hết khóa học)
|
200.000đ/trẻ/KH
|
200.000đ/trẻ/KH
|
3
|
Làm quen tiếng Anh đối với trẻ mẫu giáo
|
|
5.000đ/trẻ/tiết
|
4
|
Đồ dùng đồ chơi và học liệu (đối với mầm non)
|
Nhà trẻ
|
200.000đ/năm
|
|
Mẫu giáo 3 tuổi, 4 tuổi
|
|
220.000đ/năm
|
Mẫu giáo 5 tuổi
|
|
250.000đ/năm
|
5
|
Nước uống cho học sinh
|
5.000đ/tháng
|
5.000đ/tháng
|
6
|
Vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh (bao gồm tiền lao công, dụng cụ vệ sinh, giấy vệ sinh, nước tẩy rửa, lau sàn)
|
20.000đ/tháng
|
20.000đ/tháng
|
7
|
Tiền điện điều hòa phục vụ trực tiếp cho nhu cầu học sinh (thu theo thực tế số điện năng sử dụng)
|
- Học sinh mẫu giáo thuộc diện gia đình chính sách: hộ nghèo được miễn học phí 100%, được hỗ trợi tiền ăn trưa, hỗ trợ chi phí học tập; hộ cận nghèo được miễn học phí 50%, được hỗ trợ tiền ăn trưa và các chế độ khác theo quy định hiện hành.
- Trên đây là thông báo các thu chi năm học 2023-2024 của trường Mầm non Quyết Thắng.
Nơi nhận:
- PGTC-KH (b/c);
- CBGV, NV nhà trường;
- Phụ huynh học sinh;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Vương Thị Oanh
|